Đọc nhanh: 边关 (biên quan). Ý nghĩa là: biên ải; cửa khẩu. Ví dụ : - 镇守边关 trấn giữ biên ải; trấn giữ biên cương.
边关 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biên ải; cửa khẩu
边境上的关口
- 镇守 边关
- trấn giữ biên ải; trấn giữ biên cương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边关
- 镇守 边关
- trấn giữ biên ải; trấn giữ biên cương.
- 他们 在 边境线 把关
- Họ đang canh giữ ở biên giới.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 他 总是 关注 身边 的 小事
- Anh ấy luôn chú ý đến việc nhỏ bên mình.
- 有关 各 符号 的 意义 请 见 左边 附表
- Về ý nghĩa của các ký hiệu, vui lòng xem bảng đính kèm bên trái.
- 一边 给 得梅因 的 奶牛 挤奶
- Giữa những con bò vắt sữa ở Des Moines
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
边›