- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
- Các bộ:
Tẩu (走)
Đao (⺈)
Kệ (彐)
- Pinyin:
Cù
, Qū
- Âm hán việt:
Xu
Xúc
- Nét bút:一丨一丨一ノ丶ノフフ一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿺走刍
- Thương hiệt:GONSM (土人弓尸一)
- Bảng mã:U+8D8B
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 趋
-
Cách viết khác
趍
𧻫
𧾶
-
Phồn thể
趨
Ý nghĩa của từ 趋 theo âm hán việt
趋 là gì? 趋 (Xu, Xúc). Bộ Tẩu 走 (+5 nét). Tổng 12 nét but (一丨一丨一ノ丶ノフフ一一). Từ ghép với 趋 : 疾趨而過 Lướt nhanh qua, rảo bước qua, 大勢所趨 Chiều hướng của tình thế, xu thế chung, 漸趨平靜 Dần dần (chuyển sang) yên ổn, 天氣日趨寒冷 Khí trời ngày một lạnh, 趨令銷印 Vội lệnh huỷ bỏ con dấu (Hán thư). Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- chạy mau, rảo bước, đi nhanh
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Rảo bước, đi nhanh
- 疾趨而過 Lướt nhanh qua, rảo bước qua
* ② Xu hướng, nghiêng về, hướng về
- 大勢所趨 Chiều hướng của tình thế, xu thế chung
* ③ Chuyển sang
- 漸趨平靜 Dần dần (chuyển sang) yên ổn
- 天氣日趨寒冷 Khí trời ngày một lạnh
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Thúc đẩy, giục (dùng như 促, bộ 亻)
- 使 者馳傳督趨 Sứ giả ruổi ngựa nhanh tới đốc thúc (Hán thư)
* ② Gấp rút
- 趨令銷印 Vội lệnh huỷ bỏ con dấu (Hán thư).
Từ ghép với 趋