Đọc nhanh: 趋炎附势 (xu viêm phụ thế). Ý nghĩa là: nịnh nọt; bợ đỡ; nịnh hót; ôm chân ấp bóng.
趋炎附势 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nịnh nọt; bợ đỡ; nịnh hót; ôm chân ấp bóng
比喻奉承依附有权有势的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趋炎附势
- 他 总是 趋炎附势
- Anh ta luôn nịnh nọt.
- 局势 趋于稳定
- tình hình có xu hướng ổn định.
- 局势 趋 紧张 态势
- Tình thế có xu hướng căng thẳng.
- 大势所趋
- chiều hướng phát triển.
- 人口 呈 老龄化 趋势
- Dân số có xu hướng già hóa.
- 局势 趋于 复杂
- Tình hình có xu hướng phức tạp hơn.
- 他 仔细分析 了 市场趋势
- Ông phân tích cẩn thận xu hướng thị trường.
- 专家 们 正在 预报 市场趋势
- Các chuyên gia đang dự báo xu hướng thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
炎›
趋›
附›
uốn mình theo người; phụ hoạ hùa theo; làm theo ý của người khác
như kiến bu chỗ tanh; bu lại như ruồi
thấy người sang bắt quàng làm họ; dựa dẫm vào người có quyền thế (bám vào vảy rồng, núp vào cánh phượng để bay lên cao)
như ruồi theo đuổi mùi hôi thối (thành ngữ); đám đông săn đuổi những người giàu có và quyền lựcđám đông chạy theo thùng rác
bán rẻ thân mình; liếm gót; bán mình cho kẻ khác
(văn học) bám cao, nối giàu (thành ngữ); cố gắng gắn mình với những người giàu có và quyền lựcleo núi xã hội
tâng bốc và xu nịnh (thành ngữ)lời nói ngọt ngào
để mong muốn địa vị cao hơn (thành ngữ); để được ưa chuộng cà ri với hy vọng được thăng chức
nịnh nọt; nịnh hót; ton hót; a dua; một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếng
xua như xua vịt; chạy theo như vịt; đổ xô vào; bon chen