Đọc nhanh: 趋同 (xu đồng). Ý nghĩa là: hội tụ.
趋同 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hội tụ
to converge
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趋同
- 高中毕业 或 具有 同等学力 者 都 可以 报考
- những người tốt nghiệp trung học hoặc có học lực tương
- 一同 欢度 新年
- Cùng đón mừng năm mới.
- 三个 小伙子 同居一室
- Ba chàng trai sống chung một phòng.
- 不但 老师 赞赏 他 , 而且 同学们 也
- Không chỉ giáo viên khen ngợi anh ấy, mà các bạn học cũng vậy.
- 我们 研究 了 几个 不同 的 趋向
- Chúng tôi đã nghiên cứu vài xu thế khác nhau.
- 上 大学 时 , 你 打算 和 谁 同屋 ?
- Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
- 上级 会 同意 你们 的 要求
- Cấp trên sẽ đồng ý yêu cầu của các anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
趋›