Đọc nhanh: 趋媚 (xu mị). Ý nghĩa là: Chạy theo kẻ khác nịnh hót cầu lợi..
趋媚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chạy theo kẻ khác nịnh hót cầu lợi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趋媚
- 他 总是 趋炎附势
- Anh ta luôn nịnh nọt.
- 大势所趋
- chiều hướng phát triển.
- 他 谄媚 的 样子 真 难看
- Dáng vẻ nịnh bợ của anh ta rất khó coi.
- 天气 逐渐 趋向 温暖
- Thời tiết dần dần hướng tới ấm áp.
- 凫趋雀跃 ( 比喻 人 欢欣鼓舞 )
- vui mừng phấn khởi
- 商人 需要 了解 市场趋势
- Thương nhân cần hiểu xu hướng thị trường.
- 发展 新能源 是 未来 趋势
- Phát triển năng lượng mới là xu hướng của tương lai.
- 那种 趋势 只是 昙花一现
- Xu hướng đó chỉ là nhất thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
媚›
趋›