Đọc nhanh: 趋缓 (xu hoãn). Ý nghĩa là: suy thoái, chậm lại, giảm bớt.
趋缓 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. suy thoái
downturn
✪ 2. chậm lại
slowdown
✪ 3. giảm bớt
to abate
✪ 4. để giảm bớt
to ease up
✪ 5. Chậm lại
to slow down
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趋缓
- 他们 对 新 产品 趋之若鹜
- Họ đổ xô vào sản phẩm mới.
- 他 得到 了 缓刑
- Anh ấy được hưởng án treo.
- 他 徐缓 地 解释 了 情况
- Anh ấy giải thích tình hình một cách từ tốn.
- 他们 演唱 了 一首 缓慢 的 浪漫 歌曲
- Họ biểu diễn một bài hát lãng mạn chậm rãi.
- 黄河 中下游 地势 平缓
- địa thế trung hạ du sông Hoàng Hà bằng phẳng.
- 他 一直 在 趋求 知识
- Anh ấy luôn theo đuổi tri thức.
- 他 总是 亦步亦趋
- Anh ấy luôn rập khuôn theo kẻ khác.
- 他 听 了 这 一番话 , 紧张 的 心情 渐渐 弛缓 下来
- nghe xong những lời ấy, tâm trạng căng thẳng của anh ta dần dần dịu lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
缓›
趋›