趋向 qūxiàng
volume volume

Từ hán việt: 【xu hướng】

Đọc nhanh: 趋向 (xu hướng). Ý nghĩa là: hướng; hướng đến; xu hướng; chiều hướng, xu thế. Ví dụ : - 天气逐渐趋向温暖。 Thời tiết dần dần hướng tới ấm áp.. - 经济形势趋向好转。 Kinh tế đang có dấu hiệu phục hồi.. - 市场价格趋向稳定。 Giá thị trường có xu hướng ổn định.

Ý Nghĩa của "趋向" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

趋向 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hướng; hướng đến; xu hướng; chiều hướng

朝着某个方向发展

Ví dụ:
  • volume volume

    - 天气 tiānqì 逐渐 zhújiàn 趋向 qūxiàng 温暖 wēnnuǎn

    - Thời tiết dần dần hướng tới ấm áp.

  • volume volume

    - 经济 jīngjì 形势 xíngshì 趋向 qūxiàng 好转 hǎozhuǎn

    - Kinh tế đang có dấu hiệu phục hồi.

  • volume volume

    - 市场 shìchǎng 价格 jiàgé 趋向 qūxiàng 稳定 wěndìng

    - Giá thị trường có xu hướng ổn định.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

趋向 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xu thế

趋势

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 趋向 qūxiàng zài 社会 shèhuì shàng hěn 明显 míngxiǎn

    - Xu thế này rất rõ ràng trong xã hội.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 研究 yánjiū le 几个 jǐgè 不同 bùtóng de 趋向 qūxiàng

    - Chúng tôi đã nghiên cứu vài xu thế khác nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趋向

  • volume volume

    - 奶奶 nǎinai de 病情 bìngqíng 趋向 qūxiàng 好转 hǎozhuǎn

    - Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.

  • volume volume

    - 市场 shìchǎng 价格 jiàgé 趋向 qūxiàng 稳定 wěndìng

    - Giá thị trường có xu hướng ổn định.

  • volume volume

    - 天气 tiānqì 逐渐 zhújiàn 趋向 qūxiàng 温暖 wēnnuǎn

    - Thời tiết dần dần hướng tới ấm áp.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 工厂 gōngchǎng 由小到大 yóuxiǎodàodà yóu 简陋 jiǎnlòu 趋向 qūxiàng 完善 wánshàn

    - Nhà máy này phát triển từ nhỏ đến lớn, từ sơ sài cho đến hoàn thiện.

  • volume volume

    - 经济 jīngjì 形势 xíngshì 趋向 qūxiàng 好转 hǎozhuǎn

    - Kinh tế đang có dấu hiệu phục hồi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 研究 yánjiū le 几个 jǐgè 不同 bùtóng de 趋向 qūxiàng

    - Chúng tôi đã nghiên cứu vài xu thế khác nhau.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 趋向 qūxiàng zài 社会 shèhuì shàng hěn 明显 míngxiǎn

    - Xu thế này rất rõ ràng trong xã hội.

  • volume volume

    - 人们 rénmen de 生活 shēnghuó 方式 fāngshì 趋向 qūxiàng 简单 jiǎndān

    - Phong cách sống của mọi người có xu hướng đơn giản.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Hướng , Hưởng
    • Nét bút:ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBR (竹月口)
    • Bảng mã:U+5411
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
    • Pinyin: Cù , Qū
    • Âm hán việt: Xu , Xúc
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶ノフフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GONSM (土人弓尸一)
    • Bảng mã:U+8D8B
    • Tần suất sử dụng:Cao