Đọc nhanh: 趋势 (xu thế). Ý nghĩa là: xu thế; chiều hướng; xu hướng; khuynh hướng. Ví dụ : - 明后两天大有回暖的趋势。 Ngày mai ngày kia thời tiết sẽ có xu hướng ấm trở lại.. - 时尚的趋势每年都在变化。 Xu hướng thời trang thay đổi mỗi năm.. - 这一地区房价有上涨的趋势。 Giá nhà ở khu vực này có xu hướng tăng.
趋势 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xu thế; chiều hướng; xu hướng; khuynh hướng
事物朝着某一方面发展变化的势头
- 明 后 两天 大有 回暖 的 趋势
- Ngày mai ngày kia thời tiết sẽ có xu hướng ấm trở lại.
- 时尚 的 趋势 每年 都 在 变化
- Xu hướng thời trang thay đổi mỗi năm.
- 这一 地区 房价 有 上涨 的 趋势
- Giá nhà ở khu vực này có xu hướng tăng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趋势
- 他 总是 趋炎附势
- Anh ta luôn nịnh nọt.
- 他 把握 了 市场 的 趋势
- Anh ấy đã nắm bắt được xu hướng thị trường.
- 局势 趋 紧张 态势
- Tình thế có xu hướng căng thẳng.
- 人口 呈 老龄化 趋势
- Dân số có xu hướng già hóa.
- 局势 趋于 复杂
- Tình hình có xu hướng phức tạp hơn.
- 他 仔细分析 了 市场趋势
- Ông phân tích cẩn thận xu hướng thị trường.
- 明 后 两天 大有 回暖 的 趋势
- Ngày mai ngày kia thời tiết sẽ có xu hướng ấm trở lại.
- 市场 分析师 负责 分析 市场趋势 , 提供 产品 和 营销 策略 建议
- Chuyên gia phân tích thị trường chịu trách nhiệm phân tích xu hướng thị trường, cung cấp các đề xuất về sản phẩm và chiến lược marketing.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
趋›