趋势 qūshì
volume volume

Từ hán việt: 【xu thế】

Đọc nhanh: 趋势 (xu thế). Ý nghĩa là: xu thế; chiều hướng; xu hướng; khuynh hướng. Ví dụ : - 明后两天大有回暖的趋势。 Ngày mai ngày kia thời tiết sẽ có xu hướng ấm trở lại.. - 时尚的趋势每年都在变化。 Xu hướng thời trang thay đổi mỗi năm.. - 这一地区房价有上涨的趋势。 Giá nhà ở khu vực này có xu hướng tăng.

Ý Nghĩa của "趋势" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 5-6

趋势 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xu thế; chiều hướng; xu hướng; khuynh hướng

事物朝着某一方面发展变化的势头

Ví dụ:
  • volume volume

    - míng hòu 两天 liǎngtiān 大有 dàyǒu 回暖 huínuǎn de 趋势 qūshì

    - Ngày mai ngày kia thời tiết sẽ có xu hướng ấm trở lại.

  • volume volume

    - 时尚 shíshàng de 趋势 qūshì 每年 měinián dōu zài 变化 biànhuà

    - Xu hướng thời trang thay đổi mỗi năm.

  • volume volume

    - 这一 zhèyī 地区 dìqū 房价 fángjià yǒu 上涨 shàngzhǎng de 趋势 qūshì

    - Giá nhà ở khu vực này có xu hướng tăng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趋势

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 趋炎附势 qūyánfùshì

    - Anh ta luôn nịnh nọt.

  • volume volume

    - 把握 bǎwò le 市场 shìchǎng de 趋势 qūshì

    - Anh ấy đã nắm bắt được xu hướng thị trường.

  • volume volume

    - 局势 júshì 紧张 jǐnzhāng 态势 tàishì

    - Tình thế có xu hướng căng thẳng.

  • volume volume

    - 人口 rénkǒu chéng 老龄化 lǎolínghuà 趋势 qūshì

    - Dân số có xu hướng già hóa.

  • volume volume

    - 局势 júshì 趋于 qūyú 复杂 fùzá

    - Tình hình có xu hướng phức tạp hơn.

  • volume volume

    - 仔细分析 zǐxìfēnxī le 市场趋势 shìchǎngqūshì

    - Ông phân tích cẩn thận xu hướng thị trường.

  • volume volume

    - míng hòu 两天 liǎngtiān 大有 dàyǒu 回暖 huínuǎn de 趋势 qūshì

    - Ngày mai ngày kia thời tiết sẽ có xu hướng ấm trở lại.

  • - 市场 shìchǎng 分析师 fēnxīshī 负责 fùzé 分析 fēnxī 市场趋势 shìchǎngqūshì 提供 tígōng 产品 chǎnpǐn 营销 yíngxiāo 策略 cèlüè 建议 jiànyì

    - Chuyên gia phân tích thị trường chịu trách nhiệm phân tích xu hướng thị trường, cung cấp các đề xuất về sản phẩm và chiến lược marketing.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lực 力 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨一ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKS (手戈大尸)
    • Bảng mã:U+52BF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
    • Pinyin: Cù , Qū
    • Âm hán việt: Xu , Xúc
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶ノフフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GONSM (土人弓尸一)
    • Bảng mã:U+8D8B
    • Tần suất sử dụng:Cao