Đọc nhanh: 趋于 (xu ư). Ý nghĩa là: có xu hướng. Ví dụ : - 局势趋于稳定。 tình hình có xu hướng ổn định.. - 近年来物价趋于下降。 Giá có xu hướng giảm trong những năm gần đây.. - 他的观点趋于偏激。 Quan điểm của ông có xu hướng cực đoan.
趋于 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có xu hướng
趋向于
- 局势 趋于稳定
- tình hình có xu hướng ổn định.
- 近年来 物价 趋于 下降
- Giá có xu hướng giảm trong những năm gần đây.
- 他 的 观点 趋于 偏激
- Quan điểm của ông có xu hướng cực đoan.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趋于
- 局势 趋于稳定
- tình hình có xu hướng ổn định.
- 经济 开始 趋于平稳
- Kinh tế bắt đầu có xu hướng ổn định.
- 主板 价格 趋于稳定
- Giá bo mạch chủ có xu hướng ổn định.
- 气候 趋于 寒冷
- Khí hậu đang dần trở nên lạnh hơn.
- 局势 趋于 复杂
- Tình hình có xu hướng phức tạp hơn.
- 近年来 物价 趋于 下降
- Giá có xu hướng giảm trong những năm gần đây.
- 他 的 观点 趋于 偏激
- Quan điểm của ông có xu hướng cực đoan.
- 28 年 过去 了 , 燕国 终于 强盛 富足 了
- trải qua 28 năm, cuối cùng nước Yên đã hùng mạnh giàu có
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
趋›