趋于 qū yú
volume volume

Từ hán việt: 【xu ư】

Đọc nhanh: 趋于 (xu ư). Ý nghĩa là: có xu hướng. Ví dụ : - 局势趋于稳定。 tình hình có xu hướng ổn định.. - 近年来物价趋于下降。 Giá có xu hướng giảm trong những năm gần đây.. - 他的观点趋于偏激。 Quan điểm của ông có xu hướng cực đoan.

Ý Nghĩa của "趋于" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

趋于 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. có xu hướng

趋向于

Ví dụ:
  • volume volume

    - 局势 júshì 趋于稳定 qūyúwěndìng

    - tình hình có xu hướng ổn định.

  • volume volume

    - 近年来 jìnniánlái 物价 wùjià 趋于 qūyú 下降 xiàjiàng

    - Giá có xu hướng giảm trong những năm gần đây.

  • volume volume

    - de 观点 guāndiǎn 趋于 qūyú 偏激 piānjī

    - Quan điểm của ông có xu hướng cực đoan.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趋于

  • volume volume

    - 局势 júshì 趋于稳定 qūyúwěndìng

    - tình hình có xu hướng ổn định.

  • volume volume

    - 经济 jīngjì 开始 kāishǐ 趋于平稳 qūyúpíngwěn

    - Kinh tế bắt đầu có xu hướng ổn định.

  • volume volume

    - 主板 zhǔbǎn 价格 jiàgé 趋于稳定 qūyúwěndìng

    - Giá bo mạch chủ có xu hướng ổn định.

  • volume volume

    - 气候 qìhòu 趋于 qūyú 寒冷 hánlěng

    - Khí hậu đang dần trở nên lạnh hơn.

  • volume volume

    - 局势 júshì 趋于 qūyú 复杂 fùzá

    - Tình hình có xu hướng phức tạp hơn.

  • volume volume

    - 近年来 jìnniánlái 物价 wùjià 趋于 qūyú 下降 xiàjiàng

    - Giá có xu hướng giảm trong những năm gần đây.

  • volume volume

    - de 观点 guāndiǎn 趋于 qūyú 偏激 piānjī

    - Quan điểm của ông có xu hướng cực đoan.

  • volume volume

    - 28 nián 过去 guòqù le 燕国 yānguó 终于 zhōngyú 强盛 qiángshèng 富足 fùzú le

    - trải qua 28 năm, cuối cùng nước Yên đã hùng mạnh giàu có

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
    • Pinyin: Cù , Qū
    • Âm hán việt: Xu , Xúc
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶ノフフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GONSM (土人弓尸一)
    • Bảng mã:U+8D8B
    • Tần suất sử dụng:Cao