Đọc nhanh: 趋奔 (xu bôn). Ý nghĩa là: Chạy — Chạy chọt lo việc..
趋奔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chạy — Chạy chọt lo việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趋奔
- 他 为 梦想 奔波
- Anh ấy bôn ba vì ước mơ.
- 他 买 了 两张 去 百慕大 的 机票 说 我们 要 私奔
- Mua hai vé đến Bermuda và nói rằng chúng tôi đang bỏ trốn.
- 他 为 事业 奔波
- Anh ấy bôn ba vì sự nghiệp.
- 人口 呈 老龄化 趋势
- Dân số có xu hướng già hóa.
- 他们 在 晚上 出奔
- Họ chạy trốn vào ban đêm.
- 骏马 飞奔 向 大 草原
- Con ngựa tốt chạy như bay về đồng cỏ lớn.
- 他 为了 工作 四处奔走
- Anh ấy chạy ngược chạy xuôi lo việc.
- 他 仔细分析 了 市场趋势
- Ông phân tích cẩn thận xu hướng thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奔›
趋›