• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Mã 馬 (+3 nét)
  • Các bộ:

    Mã (馬) Ất (乚) Cổn (丨)

  • Pinyin: Chí
  • Âm hán việt: Trì
  • Nét bút:一丨一一丨フ丶丶丶丶フ丨フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰馬也
  • Thương hiệt:SFPD (尸火心木)
  • Bảng mã:U+99B3
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 馳

  • Cách viết khác

    𧂓

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 馳 theo âm hán việt

馳 là gì? (Trì). Bộ Mã (+3 nét). Tổng 13 nét but (フ). Ý nghĩa là: 2. đuổi, Ðuổi., Ngựa xe chạy nhanh, Giong ruổi, chạy nhanh, Theo đuổi. Từ ghép với : Ngựa phi, Tiếng tăm truyền khắp nơi, nức tiếng, “trì danh” nức tiếng. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. chạy mau, phóng nhanh
  • 2. đuổi
  • 3. truyền đi, vang khắp (tên tuổi)

Từ điển Thiều Chửu

  • Dong ruổi (tả cái dáng xe ngựa chạy nhanh).
  • Theo đuổi. Như thần trì thần theo đuổi về cái gì. Tha li khai gia hương dĩ cửu, thường tại mộng trung thần trì tổ quốc hà sơn anh ấy cách xa quê hương đã lâu, trong mộng thường để thần trí dõi về tổ quốc giang sơn.
  • Trì danh nức tiếng, ý nói cái tiếng hay nó tràn khắp cả các nơi vậy.
  • Ðuổi.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chạy mau, đi nhanh, bay nhanh, dong ruổi (thường chỉ ngựa, xe, máy bay)

- Ngựa phi

- Một chiếc phi cơ bay nhanh qua khoảng trời không

* ② Truyền đi, vang khắp

- Tiếng tăm truyền khắp nơi, nức tiếng

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ngựa xe chạy nhanh
* Giong ruổi, chạy nhanh

- “Trì sính đương thế” (Phương Sơn Tử truyện ) Giong ruổi ở đời.

Trích: Tô Thức

* Theo đuổi

- “Tề sư bại tích, công tương trì chi” , (Trang Công thập niên ) Quân Tề thua chạy, nhà vua đuổi theo.

Trích: Tả truyện

* Hướng về

- “Kiến nhị bát nữ lang, quang diễm dật mục, đình thê thần trì” , , (Thiệu nữ ) Gặp một cô gái tuổi đôi tám, xinh đẹp lộng lẫy, ngẩn mắt nhìn sững sờ. Tùy Thư

Trích: “thần trì” thần trí chăm chú về một điều gì, hồn trí thẫn thờ (vì nhớ nhung, tưởng niệm...). Liêu trai chí dị

* Truyền đi, vang khắp

- “trì danh” nức tiếng.

Từ ghép với 馳