Đọc nhanh: 趋光性 (xu quang tính). Ý nghĩa là: tính hướng sáng; định hướng dựa vào ánh sáng (của một số loài cá và côn trùng).
趋光性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính hướng sáng; định hướng dựa vào ánh sáng (của một số loài cá và côn trùng)
某些昆虫或鱼类常常奔向有光的地方,这种特性叫做趋光性也叫慕光性
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趋光性
- 昆虫 具有 趋光性
- Côn trùng có tính hướng quang.
- 她 的 性格 非常 阳光
- Tính cách của cô ấy rất lạc quan.
- 相机 的 感光 性能 很 好
- Chức năng cảm quang của máy ảnh rất tốt.
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 光电 产品 指 通过 电性能 而 发生 的 光 转换成 电 , 和 电 转换成 光
- Sản phẩm quang điện đề cập đến sự chuyển đổi ánh sáng thành điện năng và sự chuyển đổi điện năng thành ánh sáng thông qua các đặc tính điện
- 石棉 沉着 病由 长期 吸收 石棉 微粒 而 引起 的 慢性 , 日趋严重 的 肺病
- Bệnh phổi chìm đá do hấp thụ lâu dài các hạt nhỏ amiăng gây ra, là một bệnh mãn tính ngày càng nghiêm trọng.
- 趋 水性 一个 有机物 对 水分 的 反应 而 产生 的 运动
- Chuyển đổi năng lượng của một hợp chất hữu cơ theo phản ứng với nước thành chuyển động.
- 她 是 个 指引 女性 们 穿越 她们 生活 最 黑暗 时光 的 希望 的 灯塔
- Cô ấy giống như là ngọn hải đăng hy vọng chỉ dẫn phụ nữ vượt qua những thời điểm đen tối nhất trong cuộc đời họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
性›
趋›