趋之若鹜 qūzhīruòwù
volume volume

Từ hán việt: 【xu chi nhược vụ】

Đọc nhanh: 趋之若鹜 (xu chi nhược vụ). Ý nghĩa là: xua như xua vịt; chạy theo như vịt; đổ xô vào; bon chen.

Ý Nghĩa của "趋之若鹜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

趋之若鹜 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xua như xua vịt; chạy theo như vịt; đổ xô vào; bon chen

像鸭子一样,成群地跑过去多比喻追逐不正当的事物

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趋之若鹜

  • volume volume

    - de 态度 tàidù 安之若素 ānzhīruòsù

    - Thái độ của cô ấy thản nhiên như thường.

  • volume volume

    - 趋之若鹜 qūzhīruòwù

    - chạy theo như vịt.

  • volume volume

    - 顺天 shùntiān 之意 zhīyì 何若 héruò

    - Thuận theo ý trời thì làm thế nào?

  • volume volume

    - shēn dǒng 般若 bōrě 之理 zhīlǐ

    - Anh ấy hiểu rõ trí huệ.

  • volume volume

    - 累累 lěilěi ruò 丧家之狗 sàngjiāzhīgǒu

    - buồn thiu như chó nhà có tang; bơ vơ như chó lạc nhà.

  • volume volume

    - 般若 bōrě 之光 zhīguāng 照亮 zhàoliàng 心灵 xīnlíng

    - Ánh sáng trí tuệ chiếu sáng tâm hồn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen duì xīn 产品 chǎnpǐn 趋之若鹜 qūzhīruòwù

    - Họ đổ xô vào sản phẩm mới.

  • volume volume

    - 假若 jiǎruò 想要 xiǎngyào de shì de 办公桌 bàngōngzhuō 尽管 jǐnguǎn 拿走 názǒu hái 求之不得 qiúzhībùdé ne

    - Nếu cô ấy muốn chiếc bàn làm việc của tôi, cứ lấy đi, tôi thậm chí còn mong được đó!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Ré , Rě , Rè , Ruò
    • Âm hán việt: Nhã , Nhược
    • Nét bút:一丨丨一ノ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TKR (廿大口)
    • Bảng mã:U+82E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
    • Pinyin: Cù , Qū
    • Âm hán việt: Xu , Xúc
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶ノフフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GONSM (土人弓尸一)
    • Bảng mã:U+8D8B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+9 nét)
    • Pinyin: Mù , Wù
    • Âm hán việt: Vụ
    • Nét bút:フ丶フ丨ノノ一ノ丶ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NKPYM (弓大心卜一)
    • Bảng mã:U+9E5C
    • Tần suất sử dụng:Thấp