Đọc nhanh: 趋之若鹜 (xu chi nhược vụ). Ý nghĩa là: xua như xua vịt; chạy theo như vịt; đổ xô vào; bon chen.
趋之若鹜 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xua như xua vịt; chạy theo như vịt; đổ xô vào; bon chen
像鸭子一样,成群地跑过去多比喻追逐不正当的事物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趋之若鹜
- 她 的 态度 安之若素
- Thái độ của cô ấy thản nhiên như thường.
- 趋之若鹜
- chạy theo như vịt.
- 顺天 之意 何若 ?
- Thuận theo ý trời thì làm thế nào?
- 他 深 懂 般若 之理
- Anh ấy hiểu rõ trí huệ.
- 累累 若 丧家之狗
- buồn thiu như chó nhà có tang; bơ vơ như chó lạc nhà.
- 般若 之光 照亮 心灵
- Ánh sáng trí tuệ chiếu sáng tâm hồn.
- 他们 对 新 产品 趋之若鹜
- Họ đổ xô vào sản phẩm mới.
- 假若 她 想要 的 是 我 的 办公桌 她 尽管 拿走 我 还 求之不得 呢
- Nếu cô ấy muốn chiếc bàn làm việc của tôi, cứ lấy đi, tôi thậm chí còn mong được đó!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
若›
趋›
鹜›