Đọc nhanh: 趋吉避凶 (xu cát tị hung). Ý nghĩa là: tìm kiếm vận may và tránh tai họa (thành ngữ).
趋吉避凶 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tìm kiếm vận may và tránh tai họa (thành ngữ)
to seek luck and avoid calamity (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趋吉避凶
- 为了 健康 , 我们 要 避免 熬夜
- Vì sức khỏe, chúng ta phải tránh thức khuya.
- 休咎 ( 吉凶 )
- lành dữ.
- 彖 凶吉
- luận đoán hung kiết
- 吉凶未卜
- lành dữ chưa biết được.
- 不要 靠近 那 凶人
- Đừng lại gần tên ác độc đó.
- 这个 任务 好像 凶多吉少
- Nhiệm vụ này dường như lành ít dữ nhiều.
- 为了 躲避 他 , 我 不 去
- Để tránh anh ấy, tôi không đi.
- 两天 之后 吉尼斯 纪录 的 代表 就 到 了
- Đại diện guinness sẽ đến đây sau hai ngày nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凶›
吉›
趋›
避›