Đọc nhanh: 趋冷 (xu lãnh). Ý nghĩa là: xu hướng lạnh lùng, một sự đóng băng (trong các mối quan hệ).
趋冷 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xu hướng lạnh lùng
a cold tendency
✪ 2. một sự đóng băng (trong các mối quan hệ)
a freeze (in relations)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趋冷
- 气候 趋于 寒冷
- Khí hậu đang dần trở nên lạnh hơn.
- 人口 呈 老龄化 趋势
- Dân số có xu hướng già hóa.
- 今天 不冷 , 甭 笼火 了
- hôm nay trời không lạnh, đừng nhóm lò.
- 风 这么 大 , 不免有些 寒冷
- Gió to như vậy, khó tránh có chút lạnh.
- 专家 们 正在 预报 市场趋势
- Các chuyên gia đang dự báo xu hướng thị trường.
- 人们 的 生活 方式 趋向 简单
- Phong cách sống của mọi người có xu hướng đơn giản.
- 京 的 天气 很 冷
- Thời tiết ở thủ đô Bắc Kinh rất lạnh.
- 今天 他 对 我 很 冷淡 , 不 知道 是 我 做 说 什么 了
- Hôm nay anh ấy rất lạnh nhạt với tôi, không biết tôi đã làm sai điều gì rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
趋›