Các biến thể (Dị thể) của 藤

  • Cách viết khác

    𦸝

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 藤 theo âm hán việt

藤 là gì? (đằng). Bộ Thảo (+15 nét). Tổng 18 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 1. bụi cây, 2. dây buộc, Loài thực vật mọc thành bụi quấn quýt (W, Tua dây, tua xoắn, Họ “Đằng”. Từ ghép với : Dây khoai dây dưa, tử đằng [zêténg] (thực) Cây tử đằng, đằng la., floribunda DC). “đằng tử” cây mây., “qua đằng” tua xoắn cây dưa, “bồ đào đằng” tua dây nho. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. bụi cây
  • 2. dây buộc

Từ điển Thiều Chửu

  • Bụi cây quấn quít, loài thực vật thân cây mọc từng bụi.
  • Tua dây, các giống thực vật mọc chằng chịt mà có tua xoăn lại đều gọi là đằng. Như qua đằng tua dưa.
  • Tử đằng hoa tử đằng. Thứ hoa trắng gọi là ngân đằng .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (Cây) mây, song

- Ghế mây

- Mây

- Mũ mây

- Đồ mây

* ② Dây, tua dây

- Dây khoai dây dưa

* 紫藤

- tử đằng [zêténg] (thực) Cây tử đằng, đằng la.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Loài thực vật mọc thành bụi quấn quýt (W

- floribunda DC). “đằng tử” cây mây.

* Tua dây, tua xoắn

- “qua đằng” tua xoắn cây dưa

- “bồ đào đằng” tua dây nho.

* Họ “Đằng”

Từ ghép với 藤