Đọc nhanh: 藤杖 (đằng trượng). Ý nghĩa là: gậy mây. Ví dụ : - 他用藤杖抽断了荨麻的顶部. Anh ta dùng cây gậy tre để đánh đứt phần đầu của cây gai gai.
藤杖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gậy mây
- 他 用藤杖 抽断 了 荨麻 的 顶部
- Anh ta dùng cây gậy tre để đánh đứt phần đầu của cây gai gai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 藤杖
- 宋杖子 ( 在 辽宁 )
- Tống Trượng Tử (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc.)
- 黄瓜 藤 爬满了 篱笆
- Cây dưa chuột leo kín hàng rào.
- 拐杖 让 行走 更加 稳定
- Gậy chống giúp đi lại ổn định hơn.
- 文明 棍儿 ( 手杖 )
- cái can; ba toong (gậy cầm tay của Phương tây)
- 朱砂 里 对 上 一点儿 藤黄
- Pha một ít chu sa vào son đỏ.
- 他 用藤杖 抽断 了 荨麻 的 顶部
- Anh ta dùng cây gậy tre để đánh đứt phần đầu của cây gai gai.
- 在 紫藤 巷有 这样 一个 咖啡馆
- Có một quán cà phê trong fairview.
- 孩子 们 在 圣诞节 喜欢 收到 拐杖 糖 作为 礼物
- Trẻ em thích nhận kẹo gậy như món quà trong dịp Giáng Sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杖›
藤›