Đọc nhanh: 藤绷 (đằng băng). Ý nghĩa là: Giát giường bằng mây.
藤绷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giát giường bằng mây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 藤绷
- 地面 绷出 一道 痕
- Mặt đất nứt ra một vết.
- 鼓面 绷得 非常 紧
- Mặt trống bịt rất căng.
- 她 财物 竟 被 绷 了
- Tài sản của cô ấy đã bị lừa mất.
- 她 绷着 上 完 课程
- Cô ấy cố gắng hoàn thành khoá học.
- 她 绷脸 显得 很 生气
- Cô ấy cau mặt có vẻ rất tức giận.
- 她 全身 剧烈地 紧绷 起来
- Toàn thân cô ấy căng thẳng dữ dội.
- 小孩 穿着 紧绷 的 靴子 很 难受
- Đứa trẻ đang mặc đôi ủng quá chật nên cảm thấy rất khó chịu.
- 你们 经历 了 常青藤 周
- Bạn đã sống qua tuần thường xuân
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绷›
藤›