Đọc nhanh: 藤席 (đằng tịch). Ý nghĩa là: chiếu mây.
藤席 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiếu mây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 藤席
- 人民 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch.
- 黄瓜 藤 爬满了 篱笆
- Cây dưa chuột leo kín hàng rào.
- 他们 办 了 一席 酒
- Bọn họ tổ chức một bữa tiệc.
- 他 今天 缺席 会议
- Anh ta hôm nay vắng mặt trong cuộc họp.
- 他 今天 要 出席会议
- Anh ấy hôm nay phải tham gia hội nghị.
- 他 修理 了 葡萄藤
- Anh ấy đã cắt tỉa cây nho.
- 他 两手 交互 地 抓住 野藤 , 向 山顶 上爬
- hai tay anh ấy luân phiên nắm vào sợi dây thừng leo lên đỉnh núi.
- 他 为 竞选 国会议员 席位 进行 游说
- Anh ấy đang tìm cách thuyết phục để tranh cử vào vị trí nghị viên Quốc hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
席›
藤›