Các biến thể (Dị thể) của 薯

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𧄔

Ý nghĩa của từ 薯 theo âm hán việt

薯 là gì? (Thự). Bộ Thảo (+13 nét). Tổng 16 nét but (). Ý nghĩa là: Khoai. Từ ghép với : Khoai lang, Hoài sơn, củ mài Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. (xem: thự lang 薯莨)
  • 2. (xem: thự dự 薯蕷,薯蓣)
  • 3. (xem: hương thự 香薯)

Từ điển Thiều Chửu

  • Thự dự tức là hoài sơn củ mài, dùng nấu ăn và làm thuốc.
  • Hương thự một thứ khoai núi, sống cũng ăn được mà nấu chín ăn lại càng ngon.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Khoai

- Khoai lang

- Hoài sơn, củ mài

- Củ nâu.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Khoai

Từ ghép với 薯