Đọc nhanh: 藤椅 (đằng ỷ). Ý nghĩa là: Ghế mây.
藤椅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ghế mây
藤椅是一种采用粗藤制成的椅子架体,主要是用藤皮藤芯藤条缠扎架作制成的各种椅子,有藤凳、藤圈椅、藤太师椅等。现代也有应用PE藤来制作藤椅,PE藤跟真藤相比,更为容易塑造藤椅造型。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 藤椅
- 用 藤条 编制 椅子
- Dùng cây mây để đan ghế.
- 他 小心 挪开 椅子
- Anh ấy cẩn thận dịch chuyển chiếc ghế.
- 紫 藤椅 坐 着 舒适
- Ghế làm bằng mây ngồi rất thoải mái.
- 他 把 椅子 拖出去 了
- Cậu ấy đem cái ghế kéo ra ngoài rồi.
- 他 坐在 椅子 上 冥思
- Anh ấy ngồi trên ghế suy nghĩ sâu xa.
- 他 快速 拉开 椅子 入 坐
- Anh ta nhanh chóng kéo ghế ra và ngồi xuống
- 黄瓜 藤 爬满了 篱笆
- Cây dưa chuột leo kín hàng rào.
- 他 把 外套 挂 在 了 椅子 上
- Anh ấy treo áo khoác lên ghế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
椅›
藤›