Đọc nhanh: 藤田 (đằng điền). Ý nghĩa là: Fujita (họ Nhật Bản).
藤田 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Fujita (họ Nhật Bản)
Fujita (Japanese surname)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 藤田
- 他们 在 田里 种地
- Họ làm ruộng ở ngoài đồng.
- 黄瓜 藤 爬满了 篱笆
- Cây dưa chuột leo kín hàng rào.
- 他们 学会 了 田间 劳动 的 全套 把 势
- Họ đã học được toàn bộ kỹ thuật lao động trên đồng ruộng
- 他们 去 丈田 了
- Họ đi đo ruộng rồi.
- 人们 在 坡 田里 种 粮食
- Mọi người trồng lương thực trên ruộng dốc.
- 他们 把 水 灌输 到 田里
- Họ dẫn nước vào ruộng.
- 他们 在 田野 上 放风筝
- Họ đang thả diều trên cánh đồng.
- 他们 在 田里 忙 着 收获 苹果
- Họ đang bận rộn thu hoạch táo ở cánh đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
田›
藤›