Đọc nhanh: 脾气好 (bễ khí hảo). Ý nghĩa là: Dễ tính. Ví dụ : - 老师虽然脾气好,但有时也很严肃。 Thầy giáo là người dễ tính, nhưng có lúc rất nghiêm khắc.
脾气好 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dễ tính
- 老师 虽然 脾气好 但 有时 也 很 严肃
- Thầy giáo là người dễ tính, nhưng có lúc rất nghiêm khắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脾气好
- 你 刚才 的 脾气 也 太 那个 了 (= 不好 )
- tính khí của anh lúc nãy không được hay lắm!
- 他 脾气 很 好 , 对人 从不 疾言厉色
- Tính tình anh ấy rất tốt, trước nay không bao giờ gay gắt với người khác.
- 他 的 脾气 很 好
- Tính tình anh ấy rất tốt.
- 房东 的 脾气 很 好
- Tính khí của chủ nhà rất tốt.
- 爷爷 的 脾气 一直 很 好
- Tính tình của ông nội luôn rất tốt.
- 他 脾气好 , 大家 都 喜欢 他
- Anh ấy rất tốt bụng, ai cũng quý mến.
- 他 脾气好 , 度量 大 , 能 容人
- anh ấy tính tình rất tốt, rất độ lượng, có thể khoan dung.
- 老师 虽然 脾气好 但 有时 也 很 严肃
- Thầy giáo là người dễ tính, nhưng có lúc rất nghiêm khắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
气›
脾›