Đọc nhanh: 脾胃 (bễ vị). Ý nghĩa là: tính khí; tính tình. Ví dụ : - 两人脾胃相投。 hai người này tính tình hợp với nhau.. - 这事不合她的脾胃。 việc này không hợp với tính khí của anh ấy.
脾胃 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính khí; tính tình
比喻对事物爱好、憎恶的习性
- 两人 脾胃 相投
- hai người này tính tình hợp với nhau.
- 这 事 不合 她 的 脾胃
- việc này không hợp với tính khí của anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脾胃
- 他 得 了 胃癌
- Anh ấy bị ung thư dạ dày.
- 他 按住 怒火 , 不 发脾气
- Anh ấy kiềm chế cơn giận, không nổi cáu.
- 两人 脾胃 相投
- hai người này tính tình hợp với nhau.
- 这 事 不合 她 的 脾胃
- việc này không hợp với tính khí của anh ấy.
- 他 有 过 剧烈 的 胃痛
- Anh ấy bị đau bụng dữ dội.
- 食物 在 胃里 开始 消化
- Thức ăn bắt đầu được tiêu hóa trong dạ dày.
- 他 只是 脾气 暴躁 些 , 并 不算 难处
- anh ấy phải cái hơi nóng tính, chứ không đến nỗi khó sống chung.
- 他敢 向 我 发脾气 ?
- Anh ấy dám nổi giận với tôi?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胃›
脾›