脾胃 píwèi
volume volume

Từ hán việt: 【bễ vị】

Đọc nhanh: 脾胃 (bễ vị). Ý nghĩa là: tính khí; tính tình. Ví dụ : - 两人脾胃相投。 hai người này tính tình hợp với nhau.. - 这事不合她的脾胃。 việc này không hợp với tính khí của anh ấy.

Ý Nghĩa của "脾胃" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

脾胃 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tính khí; tính tình

比喻对事物爱好、憎恶的习性

Ví dụ:
  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 脾胃 píwèi 相投 xiāngtóu

    - hai người này tính tình hợp với nhau.

  • volume volume

    - zhè shì 不合 bùhé de 脾胃 píwèi

    - việc này không hợp với tính khí của anh ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脾胃

  • volume volume

    - le 胃癌 wèiái

    - Anh ấy bị ung thư dạ dày.

  • volume volume

    - 按住 ànzhù 怒火 nùhuǒ 发脾气 fāpíqi

    - Anh ấy kiềm chế cơn giận, không nổi cáu.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 脾胃 píwèi 相投 xiāngtóu

    - hai người này tính tình hợp với nhau.

  • volume volume

    - zhè shì 不合 bùhé de 脾胃 píwèi

    - việc này không hợp với tính khí của anh ấy.

  • volume volume

    - yǒu guò 剧烈 jùliè de 胃痛 wèitòng

    - Anh ấy bị đau bụng dữ dội.

  • volume volume

    - 食物 shíwù zài 胃里 wèilǐ 开始 kāishǐ 消化 xiāohuà

    - Thức ăn bắt đầu được tiêu hóa trong dạ dày.

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì 脾气 píqi 暴躁 bàozào xiē bìng 不算 bùsuàn 难处 nánchǔ

    - anh ấy phải cái hơi nóng tính, chứ không đến nỗi khó sống chung.

  • volume volume

    - 他敢 tāgǎn xiàng 发脾气 fāpíqi

    - Anh ấy dám nổi giận với tôi?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Trụ , Vị
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WB (田月)
    • Bảng mã:U+80C3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+8 nét)
    • Pinyin: Bì , Pái , Pí , Pì
    • Âm hán việt: Bài , Bễ , , Tỳ
    • Nét bút:ノフ一一ノ丨フ一一ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BHHJ (月竹竹十)
    • Bảng mã:U+813E
    • Tần suất sử dụng:Cao