Đọc nhanh: 脾气差 (bễ khí sai). Ý nghĩa là: nóng tính; dễ cáu bẳn.
脾气差 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nóng tính; dễ cáu bẳn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脾气差
- 他 动不动 就 耍脾气
- Anh ấy hơi tí là dỗi.
- 他 弟兄 三个 , 就是 他 脾气好 , 比 谁 都 顺溜
- trong ba anh em, anh ấy là người có tính tình tốt, nghe lời hơn ai hết.
- 他 只是 脾气 暴躁 些 , 并 不算 难处
- anh ấy phải cái hơi nóng tính, chứ không đến nỗi khó sống chung.
- 他 爸爸 动不动 就 发脾气
- Bố anh ấy cứ động tí là nổi cáu.
- 他 容易 发脾气
- Anh ta dễ nổi nóng.
- 两个 人 脾气 不对头 , 处 不好
- tính khí hai người không hợp nhau, ở chung không được.
- 两个 地区 气候 差异 很大
- Khí hậu hai vùng rất khác nhau.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
差›
气›
脾›