Đọc nhanh: 脾气很大 (bễ khí ngận đại). Ý nghĩa là: Tính khí nóng nảy; hay nổi cáu. Ví dụ : - 他虽然脾气很大,但工作很认真。 Ông ấy tính khí hay nóng nảy, nhưng công việc thì rất nghiêm túc.
脾气很大 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tính khí nóng nảy; hay nổi cáu
- 他 虽然 脾气 很大 , 但 工作 很 认真
- Ông ấy tính khí hay nóng nảy, nhưng công việc thì rất nghiêm túc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脾气很大
- 他 的 脾气 很暴
- Tính anh ta rất nóng nảy.
- 很多 人 , 盛怒之下 又 退回 到 孩提时代 , 边 大喊大叫 边 跺脚 地 发脾气
- Nhiều người, trong cơn giận dữ, lại trở về thời thơ ấu, cùng la hét và đập chân để phát cáu.
- 不仅 我 生气 , 大家 都 很 生气
- Không chỉ tôi tức giận, mọi người đều rất tức giận.
- 大叻 的 气温 很 凉爽
- Nhiệt độ ở Đà Lạt mát mẻ.
- 他 脾气 很 好 , 对人 从不 疾言厉色
- Tính tình anh ấy rất tốt, trước nay không bao giờ gay gắt với người khác.
- 他 脾气 大得 很
- Anh ấy nóng tính lắm.
- 他 的 举动 很大 气
- Hành động của anh ấy rất hào phóng.
- 他 虽然 脾气 很大 , 但 工作 很 认真
- Ông ấy tính khí hay nóng nảy, nhưng công việc thì rất nghiêm túc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
很›
气›
脾›