Đọc nhanh: 胆力 (đảm lực). Ý nghĩa là: lòng gan dạ; dũng cảm; đảm lực. Ví dụ : - 胆力过人 dũng cảm hơn người.
胆力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lòng gan dạ; dũng cảm; đảm lực
胆量和魄力
- 胆力 过 人
- dũng cảm hơn người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胆力
- 一支 巧克力 冰淇淋
- Một cây kem socola
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 下象棋 可以 提高 智力
- Chơi cờ tướng có thể nâng cao trí tuệ.
- 胆力 过 人
- dũng cảm hơn người.
- 下次 考试 要 更加 努力
- Lần sau thi, phải cố gắng hơn nữa.
- 上课 要 积极思考 , 大胆 发言
- Lên lớp cần tích cực suy nghĩ, mạnh dạn phát biểu.
- 下 力气 整理 房间
- Dùng sức lực dọn dẹp phòng.
- 下次 再 努力 就 好 了
- Lần sau lại cố gắng là được rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
胆›