Đọc nhanh: 胆子 (đảm tử). Ý nghĩa là: gan; lòng dũng cảm; lòng can đảm. Ví dụ : - 她壮着胆子大声说了出来。 Cô ấy can đảm lớn tiếng nói hết ra.. - 人不大,胆子却不小。 Người nhỏ nhưng gan thì to đấy.. - 他是一个有胆子的人。 Anh ấy là người có can đảm.
胆子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gan; lòng dũng cảm; lòng can đảm
胆量
- 她 壮 着 胆子 大声 说 了 出来
- Cô ấy can đảm lớn tiếng nói hết ra.
- 人不大 , 胆子 却 不小
- Người nhỏ nhưng gan thì to đấy.
- 他 是 一个 有 胆子 的 人
- Anh ấy là người có can đảm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胆子
- 男孩子 要 大胆 向 心仪 的 女孩子 求爱
- Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.
- 干 这 活儿 非得 胆子 大 ( 不行 )
- làm việc này phải bạo gan mới được.
- 管家 壮着 胆子 敲 了 敲 他 的 房门
- Quản gia mạnh dạn gõ cửa phòng anh ta
- 胆怯 的 孩子 不敢 与 人 交流
- Đứa trẻ nhút nhát không dám giao tiếp với người khác.
- 人不大 , 胆子 却 不小
- Người nhỏ nhưng gan thì to đấy.
- 他 奓着胆子 走过 了 独木桥
- anh ấy cố lấy can đảm đi qua chiếc cầu khỉ.
- 她 壮 着 胆子 大声 说 了 出来
- Cô ấy can đảm lớn tiếng nói hết ra.
- 他 是 一个 有 胆子 的 人
- Anh ấy là người có can đảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
胆›