Đọc nhanh: 缩印 (súc ấn). Ý nghĩa là: in thu nhỏ.
缩印 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. in thu nhỏ
一种影印法,把书画、文件等先用照相法缩小,然后制成印刷版印刷
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缩印
- 他 压缩 了 背包
- Anh ấy đã nén ba lô lại.
- 他 压缩 了 文件
- Anh ấy đã nén tập tin.
- 他 在 印刷厂 当 校对
- anh ấy làm công tác đối chiếu, sửa mo-rát ở nhà máy in.
- 他们 正在 印刷 海报
- Họ đang in áp phích.
- 他们 把 报告 打印 好 了
- Họ đã in xong báo cáo.
- 他 吃 到 一口 芥末 , 辣得 直 缩脖子
- anh ấy ăn trúng mù tạt cay rúm vai lại.
- 高铁 的 诞生 缩短 出行 时间
- Sự ra đời của đường sắt cao tốc đã rút ngắn thời gian di chuyển.
- 他们 决定 收缩 业务范围
- Họ quyết định thu hẹp phạm vi kinh doanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
缩›