Đọc nhanh: 缩头补强 (súc đầu bổ cường). Ý nghĩa là: tăng cường rút mũi.
缩头补强 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tăng cường rút mũi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缩头补强
- 乌龟 的 头 老缩 在 里面
- Con rùa cứ rụt đầu vào trong mai.
- 她 勉强 捺 住 心头 的 怒火
- Cô ấy cố nén cơn lửa giận trong lòng.
- 有 的 照相机 的 镜头 能够 前后 伸缩
- có loại ống kính của máy ảnh có thể đưa ra kéo vào được.
- 孩子 害怕 得缩 着 头
- Đứa trẻ sợ hãi co đầu lại.
- 好你个 小强 , 骗钱 竟然 骗到 我 头上 了
- hay cho tên tiểu Vương, lừa tiền mà lại lừa tới tôi rồi
- 小强 怒目圆睁 , 眉毛 竖起 , 头发 根根立 起 , 嘴里 喷出 刺耳 的 声音
- Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.
- 强权 终于 向 正义 低头
- bạo quyền cuối cùng phải cúi đầu trước chính nghĩa.
- 一个 很强 的 竞争对手
- Đối thủ cạnh tranh rất mạnh của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
强›
缩›
补›