Các biến thể (Dị thể) của 种

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𥡰 𥢖 𦔉

Ý nghĩa của từ 种 theo âm hán việt

种 là gì? (Chúng, Chủng, Trùng, Xung). Bộ Hoà (+4 nét). Tổng 9 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 1. thóc giống. Từ ghép với : Trồng hoa, Trồng cây ăn quả, Cấy vài mẫu ruộng, Ngựa giống Mông Cổ, Chọn giống Chi tiết hơn...

Âm:

Chúng

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Trồng, trồng trọt, cấy

- Trồng hoa

- Trồng cây ăn quả

- Cấy vài mẫu ruộng

* ② Chủng

- Chủng đậu cho trẻ em. Xem [Chóng], [zhông].

Từ điển phổ thông

  • 1. thóc giống
  • 2. chủng loại, giống

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Giống, hạt giống

- Ngựa giống Mông Cổ

- Chọn giống

* ② Chủng, thứ, loại, hạng

- Binh chủng

- Các thứ các loại

- Thứ hàng này

- Hạng người này

* ③ Giống người

- Người da vàng

* ④ Bạo dạn, gan góc, can đảm

- Có can đảm thì ra đây!

* ① Trồng, trồng trọt, cấy

- Trồng hoa

- Trồng cây ăn quả

- Cấy vài mẫu ruộng

* ② Chủng

- Chủng đậu cho trẻ em. Xem [Chóng], [zhông].

Từ ghép với 种