Đọc nhanh: 种子选手 (chủng tử tuyến thủ). Ý nghĩa là: người chơi hạt giống.
种子选手 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người chơi hạt giống
seeded player
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 种子选手
- 两个 选手 在 擂台 上 搏斗
- Hai võ sĩ đấu tranh trên võ đài.
- 他 一进 屋子 , 跟 手 就 把门 关上 了
- anh ấy vừa vào nhà là tiện tay đóng luôn cửa lại.
- 把 选好 的 种子 好好 保藏 起来
- cất giữ cẩn thận số hạt giống đã lựa chọn
- 他 刚糊 完 窗户 , 弄 得 黏 黏糊糊 的 一手 糨子
- anh ấy vừa dán cửa sổ xong, nên hai tay dính bê bết dầu.
- 今年 种子 播得 很早
- Năm nay hạt giống được gieo rất sớm.
- 一种 很丑 的 木质 鞋子
- Một chiếc giày gỗ xấu xí
- 种子选手 有 很大 优势
- Vận động viên hạt giống có ưu thế lớn.
- 两个 选手 激烈 斗争
- Hai vận động viên đang đấu nhau rất kịch liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
手›
种›
选›