Đọc nhanh: 种地 (chủng địa). Ý nghĩa là: làm ruộng; cày ruộng; cày cấy. Ví dụ : - 他们在田里种地。 Họ làm ruộng ở ngoài đồng.. - 他从小就学会了种地。 Anh ấy từ nhỏ đã học cách làm ruộng.
种地 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm ruộng; cày ruộng; cày cấy
从事田间劳动
- 他们 在 田里 种地
- Họ làm ruộng ở ngoài đồng.
- 他 从小 就 学会 了 种地
- Anh ấy từ nhỏ đã học cách làm ruộng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 种地
- 他 聆听 着 每 一个 人 的 发言 仔细 地 权衡 着 每 一种 方案 的 利弊
- Anh ấy lắng nghe bài phát biểu của mọi người và cẩn thận cân nhắc ưu và nhược điểm của từng bài phát biểu.
- 不 严格 地说 , 一种 数学 或 逻辑 运算符
- Nói một cách không chính xác, đây là một toán tử toán học hoặc logic.
- 别有天地 ( 另有 一种 境界 )
- có một thế giới khác
- 他 正趟 地 准备 播种
- Anh ấy đang xới đất chuẩn bị gieo hạt.
- 他 一向 是 不厌其烦 地 尝试 各种 播种 农作物 的 方法
- Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.
- 他 硬勒着 大伙儿 在 地里 种 烟草
- hắn ta ngoan cố, bắt ép mọi người không
- 他 也 会 种地 , 也 会 打铁
- Anh ấy vừa biết trồng trọt vừa biết làm rèn.
- 住 一两间 草房 种 三 四亩 薄地 养 五六只 土鸡 栽 八九 棵 果树
- Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
种›