Đọc nhanh: 种下 (chủng hạ). Ý nghĩa là: gieo. Ví dụ : - 把牙齿种下去就会长出一个新的拉尔夫 Trồng nó và bạn sẽ phát triển một Ralph mới.
种下 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gieo
- 把 牙齿 种 下去 就 会长 出 一个 新 的 拉尔夫
- Trồng nó và bạn sẽ phát triển một Ralph mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 种下
- 妈妈 在 田园 里种 下 蔬菜 和 瓜果
- Mẹ tôi trồng rau và trái cây trong vườn.
- 播下 革命 的 种子
- Gieo mầm cách mạng.
- 录音磁带 一种 相对 狭长的 磁带 , 用于 录 下 声音 以便 日后 重 放
- Đĩa từ ghi âm là một dạng đĩa từ hẹp và dài, được sử dụng để ghi âm giọng nói để phát lại sau này.
- 他 这种 欺上瞒下 的 行径 遭到 老师 的 严厉批评
- Hành vi dối trên lừa dưới của anh ta bị giáo viên phê bình.
- 他 在 品种改良 上面 下 了 很多 功夫
- anh ấy có nhiều đóng góp trong phương diện cải tiến chủng loại sản phẩm.
- 乡下 的 姑娘 喜欢 种花
- Các cô gái ở quê thích trồng hoa.
- 很难 给 这种 关系 下定义
- Đó là một mối quan hệ khó xác định.
- 我们 夏家 容不下 你 这种 恶女
- Hạ gia chúng ta không dung nạp được loại con gái độc ác như cô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
种›