Đọc nhanh: 种子 (chủng tử). Ý nghĩa là: giống; hạt giống, hạt giống (Trong thi đấu, khi tiến hành phân nhóm đấu loại, những vận động viên tương đối mạnh được xếp trong các nhóm gọi là hạt giống. Giống như vậy, khi đội tham gia thi đấu, những đội mạnh xếp trong các bảng được gọi là đội hạt giống.). Ví dụ : - 我种了一些花的种子。 Tôi đã gieo một ít hạt giống hoa.. - 种子需要阳光和水分。 Hạt giống cần ánh sáng và nước.. - 这些种子发芽了。 Nững hạt giống này nảy mầm rồi.
种子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giống; hạt giống
某些植物所特有的器官,通常包括种皮、胚和胚乳三部分。种子在一定条件下能萌发成新的植物体
- 我种 了 一些 花 的 种子
- Tôi đã gieo một ít hạt giống hoa.
- 种子 需要 阳光 和 水分
- Hạt giống cần ánh sáng và nước.
- 这些 种子 发芽 了
- Nững hạt giống này nảy mầm rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. hạt giống (Trong thi đấu, khi tiến hành phân nhóm đấu loại, những vận động viên tương đối mạnh được xếp trong các nhóm gọi là hạt giống. Giống như vậy, khi đội tham gia thi đấu, những đội mạnh xếp trong các bảng được gọi là đội hạt giống.)
比赛中,进行淘汰赛时,安排在各队实力强的选手
- 他 是 足球 国家队 的 种子
- Anh ấy là hạt giống của đội tuyển bóng đá quốc gia.
- 种子 队伍 在 第一轮 轮空
- Các đội hạt giống được miễn vòng đầu tiên.
- 种子选手 有 很大 优势
- Vận động viên hạt giống có ưu thế lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 种子
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 他 能织 各种 花纹 的 席子
- anh ấy có thể dệt được chiếu có nhiều hoa văn.
- 古代 农民 用 叉子 耕种 庄稼
- Nông dân thời cổ đại sử dụng cái cào để trồng trọt.
- 五种 种子 需要 浇水
- Năm loại hạt giống cần tưới nước.
- 今年 种子 播得 很早
- Năm nay hạt giống được gieo rất sớm.
- 一种 很丑 的 木质 鞋子
- Một chiếc giày gỗ xấu xí
- 你 这种 软柿子 , 谁 见 了 谁 欺负 , 活该 !
- Cái loại nhu nhược như mày, gặp ai ai cũng bắt nạt, đáng đời.
- 他 是 足球 国家队 的 种子
- Anh ấy là hạt giống của đội tuyển bóng đá quốc gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
种›