种子 zhǒngzi
volume volume

Từ hán việt: 【chủng tử】

Đọc nhanh: 种子 (chủng tử). Ý nghĩa là: giống; hạt giống, hạt giống (Trong thi đấu, khi tiến hành phân nhóm đấu loại, những vận động viên tương đối mạnh được xếp trong các nhóm gọi là hạt giống. Giống như vậy, khi đội tham gia thi đấu, những đội mạnh xếp trong các bảng được gọi là đội hạt giống.). Ví dụ : - 我种了一些花的种子。 Tôi đã gieo một ít hạt giống hoa.. - 种子需要阳光和水分。 Hạt giống cần ánh sáng và nước.. - 这些种子发芽了。 Nững hạt giống này nảy mầm rồi.

Ý Nghĩa của "种子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 6 TOCFL 4

种子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. giống; hạt giống

某些植物所特有的器官,通常包括种皮、胚和胚乳三部分。种子在一定条件下能萌发成新的植物体

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我种 wǒzhǒng le 一些 yīxiē huā de 种子 zhǒngzi

    - Tôi đã gieo một ít hạt giống hoa.

  • volume volume

    - 种子 zhǒngzi 需要 xūyào 阳光 yángguāng 水分 shuǐfèn

    - Hạt giống cần ánh sáng và nước.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 种子 zhǒngzi 发芽 fāyá le

    - Nững hạt giống này nảy mầm rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. hạt giống (Trong thi đấu, khi tiến hành phân nhóm đấu loại, những vận động viên tương đối mạnh được xếp trong các nhóm gọi là hạt giống. Giống như vậy, khi đội tham gia thi đấu, những đội mạnh xếp trong các bảng được gọi là đội hạt giống.)

比赛中,进行淘汰赛时,安排在各队实力强的选手

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 足球 zúqiú 国家队 guójiāduì de 种子 zhǒngzi

    - Anh ấy là hạt giống của đội tuyển bóng đá quốc gia.

  • volume volume

    - 种子 zhǒngzi 队伍 duìwǔ zài 第一轮 dìyīlún 轮空 lúnkōng

    - Các đội hạt giống được miễn vòng đầu tiên.

  • volume volume

    - 种子选手 zhǒngzixuǎnshǒu yǒu 很大 hěndà 优势 yōushì

    - Vận động viên hạt giống có ưu thế lớn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 种子

  • volume volume

    - zhè 小伙子 xiǎohuǒzi 看着 kànzhe 人模人样 rénmórényàng de 年纪轻轻 niánjìqīngqīng 怎么 zěnme zuò 这种 zhèzhǒng 事哟 shìyō

    - Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!

  • volume volume

    - 能织 néngzhī 各种 gèzhǒng 花纹 huāwén de 席子 xízi

    - anh ấy có thể dệt được chiếu có nhiều hoa văn.

  • volume volume

    - 古代 gǔdài 农民 nóngmín yòng 叉子 chāzǐ 耕种 gēngzhòng 庄稼 zhuāngjia

    - Nông dân thời cổ đại sử dụng cái cào để trồng trọt.

  • volume volume

    - 五种 wǔzhǒng 种子 zhǒngzi 需要 xūyào 浇水 jiāoshuǐ

    - Năm loại hạt giống cần tưới nước.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 种子 zhǒngzi 播得 bōdé 很早 hěnzǎo

    - Năm nay hạt giống được gieo rất sớm.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 很丑 hěnchǒu de 木质 mùzhì 鞋子 xiézi

    - Một chiếc giày gỗ xấu xí

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 软柿子 ruǎnshìzi shuí jiàn le shuí 欺负 qīfu 活该 huógāi

    - Cái loại nhu nhược như mày, gặp ai ai cũng bắt nạt, đáng đời.

  • volume volume

    - shì 足球 zúqiú 国家队 guójiāduì de 种子 zhǒngzi

    - Anh ấy là hạt giống của đội tuyển bóng đá quốc gia.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Chóng , Zhǒng , Zhòng
    • Âm hán việt: Chúng , Chủng , Trùng , Xung
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDL (竹木中)
    • Bảng mã:U+79CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao