Đọc nhanh: 祸因 (hoạ nhân). Ý nghĩa là: nguyên nhân tai họa; nguồn gốc tai họa.
祸因 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguyên nhân tai họa; nguồn gốc tai họa
引起祸事的原因
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祸因
- 因车祸 住院
- Nhập viện vì tai nạn giao thông.
- 他 因为 车祸 受了伤
- Anh ấy bị thương vì tai nạn giao thông.
- 不能 因讲 人情 而 违反原则
- Không thể vì tình cảm riêng mà vi phạm nguyên tắc.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 他 因车祸 导致 下肢 瘫痪
- Anh ấy bị liệt chi dưới do tai nạn ô tô.
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
因›
祸›