Đọc nhanh: 祸乱 (hoạ loạn). Ý nghĩa là: tai nạn và rắc rối; việc xấu; tai hoạ. Ví dụ : - 祸乱不断 tai hoạ không ngừng. - 祸乱临头 gặp phải tai hoạ
祸乱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tai nạn và rắc rối; việc xấu; tai hoạ
灾难和变乱;祸事
- 祸乱 不断
- tai hoạ không ngừng
- 祸乱 临头
- gặp phải tai hoạ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祸乱
- 东西 乱堆 在 那里 怪 碍眼 的
- đồ đạc chất bừa bãi ra kia khó coi quá.
- 祸乱 临头
- gặp phải tai hoạ
- 祸乱 不断
- tai hoạ không ngừng
- 不要 性乱 行为
- Đừng quan hệ tình dục bừa bãi.
- 不要 乱 淘 时间
- Đừng lãng phí thời gian bừa bãi.
- 不要 与 人乱啧
- Đừng tranh luận với người khác một cách hỗn loạn.
- 黄河 在历史上 经常 引起 祸害
- trong lịch sử, sông Hoàng Hà thường gây nên tai hoạ.
- 东西 都 放得 乱七八糟
- Đồ đạc đều để lộn xà lộn xộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
祸›