祸乱 huòluàn
volume volume

Từ hán việt: 【hoạ loạn】

Đọc nhanh: 祸乱 (hoạ loạn). Ý nghĩa là: tai nạn và rắc rối; việc xấu; tai hoạ. Ví dụ : - 祸乱不断 tai hoạ không ngừng. - 祸乱临头 gặp phải tai hoạ

Ý Nghĩa của "祸乱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

祸乱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tai nạn và rắc rối; việc xấu; tai hoạ

灾难和变乱;祸事

Ví dụ:
  • volume volume

    - 祸乱 huòluàn 不断 bùduàn

    - tai hoạ không ngừng

  • volume volume

    - 祸乱 huòluàn 临头 líntóu

    - gặp phải tai hoạ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祸乱

  • volume volume

    - 东西 dōngxī 乱堆 luànduī zài 那里 nàlǐ guài 碍眼 àiyǎn de

    - đồ đạc chất bừa bãi ra kia khó coi quá.

  • volume volume

    - 祸乱 huòluàn 临头 líntóu

    - gặp phải tai hoạ

  • volume volume

    - 祸乱 huòluàn 不断 bùduàn

    - tai hoạ không ngừng

  • volume volume

    - 不要 búyào 性乱 xìngluàn 行为 xíngwéi

    - Đừng quan hệ tình dục bừa bãi.

  • volume volume

    - 不要 búyào luàn táo 时间 shíjiān

    - Đừng lãng phí thời gian bừa bãi.

  • volume volume

    - 不要 búyào 人乱啧 rénluànzé

    - Đừng tranh luận với người khác một cách hỗn loạn.

  • volume volume

    - 黄河 huánghé 在历史上 zàilìshǐshàng 经常 jīngcháng 引起 yǐnqǐ 祸害 huòhài

    - trong lịch sử, sông Hoàng Hà thường gây nên tai hoạ.

  • volume volume

    - 东西 dōngxī dōu 放得 fàngdé 乱七八糟 luànqībāzāo

    - Đồ đạc đều để lộn xà lộn xộn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ất 乙 (+6 nét)
    • Pinyin: Luàn
    • Âm hán việt: Loạn
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HRU (竹口山)
    • Bảng mã:U+4E71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+7 nét)
    • Pinyin: Huò
    • Âm hán việt: Hoạ
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFROB (戈火口人月)
    • Bảng mã:U+7978
    • Tần suất sử dụng:Cao