Đọc nhanh: 祸水 (hoạ thuỷ). Ý nghĩa là: kẻ gây tai hoạ; kẻ gây hoạ; mầm tai hoạ.
祸水 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ gây tai hoạ; kẻ gây hoạ; mầm tai hoạ
比喻引起祸患的人或事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祸水
- 下水道 堵塞 了
- Cống thoát nước bị tắc.
- 下水船
- thuyền xuôi dòng.
- 上水船
- thuyền chạy ngược thượng lưu.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 一锅 水 在 沸腾
- Một nồi nước đang sôi sùng sục.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 黄 爷爷 在 给 花 浇水
- Ông Hoàng đang tưới nước cho hoa.
- 一股 泉水 倾注 到 深潭 里
- một dòng nước suối đổ về đầm sâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
祸›
sự vật quái dị; yêu quáibọn người chuyên làm bậy
hồng nhan; má hồng; người con gái đẹp; mỹ nữ (chỉ người con gái đẹp)đào kiểm
sao chổi hoặc siêu tân tinh được coi là ác nhân
Tây Thi (người con gái đẹp của nước Việt thời Xuân Thu mà vua Việt Câu Tiễn dâng cho vua Ngô Phù Sai làm kế mỹ nhân. Chữ'Tây Thi' về sau chỉ con gái đẹp)