Đọc nhanh: 祸心 (hoạ tâm). Ý nghĩa là: âm mưu; mưu đồ; mưu toan; lòng nham hiểm; rắp tâm làm điều ác; ý nghĩ làm điều ác, lăm le. Ví dụ : - 包藏祸心 rắp tâm hại người
祸心 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. âm mưu; mưu đồ; mưu toan; lòng nham hiểm; rắp tâm làm điều ác; ý nghĩ làm điều ác
作恶的念头
- 包藏祸心
- rắp tâm hại người
✪ 2. lăm le
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祸心
- 鼻窦 手术 需要 小心
- Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.
- 包藏祸心
- rắp tâm hại người
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý
- 不 小心 会 遇到 祸
- Không cẩn thận có thể gặp phải tai họa.
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 一定 要是 心甘情愿 的
- Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
祸›