Đọc nhanh: 祸福无常 (hoạ phúc vô thường). Ý nghĩa là: tai họa và hạnh phúc không theo quy luật (thành ngữ); phước lành và bất hạnh trong tương lai là không thể đoán trước.
祸福无常 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tai họa và hạnh phúc không theo quy luật (thành ngữ); phước lành và bất hạnh trong tương lai là không thể đoán trước
disaster and happiness do not follow rules (idiom); future blessings and misfortunes are unpredictable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祸福无常
- 他 反复无常 , 让 人 烦恼
- Anh ta thay đổi thất thường, khiến người khác phiền lòng.
- 一旦 无常
- một khi xảy ra chuyện vô thường; khi vô thường xảy đến.
- 人有旦夕祸福
- con người lúc nào cũng có cái hoạ trong một sớm một chiều; hoạ hay phúc của con người trong tích tắc.
- 事无巨细 , 他 都 非常 认真
- Bất kể chuyện gì, anh ấy đều vô cùng nghiêm túc.
- 世事 无常 , 谁 知道 这么些 年 都 发生 了 什么 事 ?
- Thế sự vô thường, nào ai biết được chuyện gì đã xảy ra suốt bao năm qua?
- 他 的 作诗 风格 非常 独特 , 无人 能 模仿
- Phong cách sáng tác thơ của anh ấy rất độc đáo, không ai có thể bắt chước được.
- 他们 感觉 非常 无奈
- Họ thấy vô cùng bất lực.
- 他们 收到 了 无数 的 祝福
- Họ nhận được vô số lời chúc phúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
常›
无›
祸›
福›