• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Môn 門 (+10 nét)
  • Các bộ:

    Môn (門) Mã (馬)

  • Pinyin: Chèn , Chuǎng
  • Âm hán việt: Sấm
  • Nét bút:丨フ一一丨フ一一一丨一一丨フ丶丶丶丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿵門馬
  • Thương hiệt:ANSQF (日弓尸手火)
  • Bảng mã:U+95D6
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 闖

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𨳐

Ý nghĩa của từ 闖 theo âm hán việt

闖 là gì? (Sấm). Bộ Môn (+10 nét). Tổng 18 nét but (). Ý nghĩa là: 1. ló đầu ra, 2. xông pha, Ló đầu ra., Dáng ngựa chạy ra khỏi cổng, Dáng ló đầu ra. Từ ghép với : Xông vào nhà, Xông vào chiếu ngồi ăn, Xông vào trong, Vượt khó khăn, “sấm giang hồ” vùng vẫy bôn tẩu chốn giang hồ Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. ló đầu ra
  • 2. xông pha

Từ điển Thiều Chửu

  • Ló đầu ra.
  • Tục gọi sự xông vào là sấm. Như sấm tịch xông vào mâm ngồi ăn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Xông vào, xông tới, vượt

- Xông vào nhà

- Xông vào chiếu ngồi ăn

- Xông vào trong

- Vượt khó khăn

* 闖江湖

- sấm giang hồ [chuăng jianghú] Xông pha đây đó, lăn lộn khắp đó đây, vùng vẫy chốn giang hồ.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Dáng ngựa chạy ra khỏi cổng
* Dáng ló đầu ra
Động từ
* Xông vào

- “Ngộ Không tài án hạ vân đầu, kính sấm nhập triều môn lí” . (Đệ tam hồi) (Tôn) Ngộ Không bèn từ trên mây xuống, xông thẳng vào cung điện.

Trích: “sấm tịch” xông vào mâm ngồi ăn, vào dự tiệc nửa chừng. Tây du kí 西

* Xông pha, lăn lộn, lịch luyện, chạy vạy kiếm sống

- “sấm giang hồ” vùng vẫy bôn tẩu chốn giang hồ

- “sấm đãng” phiêu bạt.

* Xảy ra thình lình, bất ngờ

- “sấm họa” họa xảy đến bất ngờ.

Từ ghép với 闖