Đọc nhanh: 祸福 (hoạ phúc). Ý nghĩa là: thảm họa và hạnh phúc, hoạ phúc, may rủi. Ví dụ : - 从今往后结拜为兄弟,生死相托,祸福相依,天地为证 Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
祸福 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thảm họa và hạnh phúc
disaster and happiness
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
✪ 2. hoạ phúc
✪ 3. may rủi
好运气和坏运气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祸福
- 休戚相关 ( 彼此间 祸福 互相 关联 )
- vui buồn có liên quan với nhau
- 人到 了 晚年 , 总是 期盼 能 含饴弄孙 , 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc
- 人到 了 晚年 总是 期盼 能 含饴弄孙 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 人有旦夕祸福
- con người lúc nào cũng có cái hoạ trong một sớm một chiều; hoạ hay phúc của con người trong tích tắc.
- 为 人民 造福
- mang lại hạnh phúc cho nhân dân
- 占星家 声称 能 预知 祸福
- Nhà chiêm tinh khẳng định có thể tiên đoán điềm báo.
- 人们 都 希望 和平 与 幸福
- Mọi người đều mong muốn hòa bình và hạnh phúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
祸›
福›