Đọc nhanh: 祸富 (hoạ phú). Ý nghĩa là: họa phúc; cát hung.
祸富 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họa phúc; cát hung
吉凶
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祸富
- 丰富多彩
- muôn màu muôn vẻ
- 丰富 的 滋养
- chất dinh dưỡng phong phú
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 丰富 自己 的 知识 坚强 自己 的 信心
- Làm phong phú kiến thức và củng cố sự tự tin của bạn.
- 龙眼 富含 维生素
- Quả nhãn giàu vitamin.
- 丰富多彩
- phong phú đa dạng
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 为 国家 积累 了 巨额 财富
- đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
富›
祸›