Đọc nhanh: 祸根 (họa căn). Ý nghĩa là: mầm tai hoạ; nguồn tai vạ; mầm tai vạ; hoạ căn. Ví dụ : - 留下祸根 lưu lại mầm tai hoạ. - 铲除祸根 trừ tai vạ; trừ mầm tai hoạ
祸根 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mầm tai hoạ; nguồn tai vạ; mầm tai vạ; hoạ căn
祸事的根源;引起灾难的人或事物
- 留下 祸根
- lưu lại mầm tai hoạ
- 铲除 祸根
- trừ tai vạ; trừ mầm tai hoạ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祸根
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 留下 祸根
- lưu lại mầm tai hoạ
- 铲除 祸根
- trừ tai vạ; trừ mầm tai hoạ
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 不能 漠视 群众 的 根本利益
- không thể coi thường lợi ích cơ bản của quần chúng.
- 事情 根本 没有 解决
- Vấn đề hoàn toàn chưa được giải quyết.
- 贪婪 是 许多 祸根 之源
- Tham lam là nguồn gốc của nhiều mầm họa.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
根›
祸›