Đọc nhanh: 研发部 (nghiên phát bộ). Ý nghĩa là: Bộ phân nghiên cứu. Ví dụ : - 把他安排到研发部门,真是让他如鱼得水,一展长才 Sắp xếp anh ta vào bộ phận nghiên cứu, thực sự khiến anh ta cảm thấy như cá gặp nước thể hiện tài năng của mình.
研发部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ phân nghiên cứu
《研发部》是2013年8月电子工业出版社出版的图书,作者是金成哲。
- 把 他 安排 到 研发部门 , 真是 让 他 如鱼得水 , 一展长才
- Sắp xếp anh ta vào bộ phận nghiên cứu, thực sự khiến anh ta cảm thấy như cá gặp nước thể hiện tài năng của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 研发部
- 九成 的 女性 荷尔蒙 散发 自 头部
- 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
- 先锋 部队 已经 出发 了
- Đội quân tiên phong đã xuất phát.
- 他 在 研究 子部
- Anh ấy đang nghiên cứu bộ Tử.
- 外交部 发言人
- người phát ngôn Bộ Ngoại Giao
- 公司 下设 生产 基地 、 质检中心 、 营销中心 、 海外 研发 中心
- Công ty thiết lập các cơ sở sản xuất, trung tâm kiểm nghiệm, trung tâm tiếp thị và trung tâm nghiên cứu phát triển hải ngoại.
- 上次 透视 发现 肺部 有 阴影 , 今天 去 复查
- lần trước chụp X quang phát hiện phổi có vết nám, hôm nay đi kiểm tra lại.
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
- 把 他 安排 到 研发部门 , 真是 让 他 如鱼得水 , 一展长才
- Sắp xếp anh ta vào bộ phận nghiên cứu, thực sự khiến anh ta cảm thấy như cá gặp nước thể hiện tài năng của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
研›
部›