Đọc nhanh: 研磨 (nghiên ma). Ý nghĩa là: nghiền; mài (thành bột); nghiền mài, mài nhẵn, cà. Ví dụ : - 把药物放在乳钵里研磨。 cho thuốc vào cái bát mà nghiền.. - 研磨粉 bột đã nghiền
研磨 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nghiền; mài (thành bột); nghiền mài
用工具研成粉末
- 把 药物 放在 乳钵 里 研磨
- cho thuốc vào cái bát mà nghiền.
✪ 2. mài nhẵn
用磨料摩擦器物使变得光洁
- 研磨 粉
- bột đã nghiền
✪ 3. cà
摩擦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 研磨
- 研磨 粉
- bột đã nghiền
- 她 用 石磨 研 大豆
- Cô ấy dùng cối đá để nghiền đậu nành.
- 把 药物 放在 乳钵 里 研磨
- cho thuốc vào cái bát mà nghiền.
- 两人 不 甘心 就 软磨硬泡 起来
- Hai người không thể giải hòa được liền tìm mọi cách để quấy rầy nhau.
- 两个 人 需要 不停 地 磨合
- Hai người cần không ngừng thích nghi.
- 专家 们 参与 了 研讨会
- Các chuyên gia đã tham gia hội thảo.
- 临床 指导 在 诊所 讲授 或 指导 研讨 的 人
- Người giảng dạy hoặc hướng dẫn thực tập tại phòng khám.
- 中国 有句 古谚 , 只要 功夫 深 , 铁杵磨成针
- Trung Quốc có câu ngạn ngữ cổ, có công mài sắt có ngày nên kim
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
研›
磨›