Đọc nhanh: 研磨修整 (nghiên ma tu chỉnh). Ý nghĩa là: Mài mòn.
研磨修整 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mài mòn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 研磨修整
- 他 在 使用 平板 修整 地面
- Anh ấy đang dùng máy mài phẳng để làm phẳng mặt đất.
- 修整 农具
- tu sửa nông cụ
- 整修
- Sửa chữa; sửa sang
- 整修 堤堰
- tu sửa đê điều.
- 整修 一新
- sửa chữa hoàn toàn mới
- 你 的 自行车 修好 了 转转 车轮 检查 车闸 磨不磨 轮子
- Xe đạp của bạn đã được sửa xong, xoay bánh xe để kiểm tra xem phanh có bị mòn hay không.
- 我 一整天 都 在 家里 等候 你们 的 电视 修理 员来 取 电视机 , 但 他 失约 了
- Tôi đã ở nhà suốt cả ngày đợi nhân viên sửa chữa tivi đến lấy tivi của bạn, nhưng anh ta đã không đến như đã hẹn.
- 该店 停止 营业 进行 整修
- Cửa hàng đang tạm đóng cửa để sửa chữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
整›
研›
磨›