Đọc nhanh: 研发中心 (nghiên phát trung tâm). Ý nghĩa là: Trung tâm nghiên cứu và phát triển. Ví dụ : - 公司下设生产基地、质检中心、营销中心、海外研发中心。 Công ty thiết lập các cơ sở sản xuất, trung tâm kiểm nghiệm, trung tâm tiếp thị và trung tâm nghiên cứu phát triển hải ngoại.
研发中心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trung tâm nghiên cứu và phát triển
研发中心:研发中心
- 公司 下设 生产 基地 、 质检中心 、 营销中心 、 海外 研发 中心
- Công ty thiết lập các cơ sở sản xuất, trung tâm kiểm nghiệm, trung tâm tiếp thị và trung tâm nghiên cứu phát triển hải ngoại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 研发中心
- 箭 正衷 靶心 , 百发百中
- Mũi tên trúng chính giữa tâm bia, trăm phát trăm trúng.
- 发泄 心中 郁积 的 愤怒
- giải toả phẫn nộ dồn nén trong lòng.
- 研究 中心
- trung tâm nghiên cứu
- 这里 是 人才 开发 中心
- Đây là trung tâm phát hiện nhân tài.
- 公司 下设 生产 基地 、 质检中心 、 营销中心 、 海外 研发 中心
- Công ty thiết lập các cơ sở sản xuất, trung tâm kiểm nghiệm, trung tâm tiếp thị và trung tâm nghiên cứu phát triển hải ngoại.
- 科研 中心 正式 成立
- Trung tâm nghiên cứu khoa học chính thức được thành lập.
- 他 的 心中 萌发 了 新 的 希望
- Trong lòng anh ấy nảy sinh hy vọng mới.
- 它 来自 先进 材料 研究 中心
- Nó từ trung tâm nghiên cứu vật liệu tiên tiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
发›
⺗›
心›
研›