Đọc nhanh: 研定 (nghiên định). Ý nghĩa là: để xem xét và quyết định, quyết định sau khi điều tra.
研定 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để xem xét và quyết định
to consider and decide
✪ 2. quyết định sau khi điều tra
to decide after investigating
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 研定
- 经过 调查 论证 , 综合 研究 , 确定 具体措施
- thông qua điều tra, chứng minh, tổng hợp các nghiên cứu đã xác định được phương thức cụ thể.
- 事情 还 没 定局 , 明天 还 可以 再 研究
- sự việc còn chưa ngã ngũ, ngày mai sẽ bàn thêm.
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 经过 研讨 , 我们 决定 了 方案
- Qua thảo luận nghiên cứu, chúng tôi đã quyết định phương án.
- 作出 决定 之前 需要 进行 研究
- Trước khi đưa ra quyết định cần tiến hành nghiên cứu.
- 先 研究 一下 , 然后 再 决定
- Trước tiên phải nghiên cứu sơ qua, sau đó mới quyết định.
- 大二 的 时候 , 她 就 决定 考研 了
- Khi còn là sinh viên năm 2, cô ấy đã quyết định thi lên nghiên cứu sinh rồi.
- 一定 要 严肃 考场 纪律
- Nhất định phải nghiêm túc thực hiện kỷ luật phòng thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
研›