Đọc nhanh: 研习 (nghiên tập). Ý nghĩa là: nghiên cứu; học.
研习 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghiên cứu; học
研习,汉语词语,读音yán xí,意思是研究学习。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 研习
- 他 用心 钻研 , 学习 得 很 瓷实
- anh ta chịu khó nghiên cứu, học rất chắc.
- 不 吃零食 是 好 习惯
- Không ăn quà vặt là thói quen tốt.
- 不要 再 玩 手机 了 快去 学习
- Không chơi điện thoại nữa, mau đi học đi.
- 不良习惯 形成 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã gây ra vấn đề sức khỏe.
- 不良习惯 带来 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã dẫn đến vấn đề sức khỏe.
- 所谓 技能 , 我 指 的 是 应对 研究 和 学习 要求 的 工具
- Cái gọi là kỹ năng, ý tôi là chỉ các công cụ để đáp ứng nhu cầu nghiên cứu và học tập.
- 不要 忘 了 助词 练习 !
- Đừng quên luyện tập trợ từ!
- 研们 一起 复习功课
- Các bạn học cùng nhau ôn bài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›
研›